Danh từ
1. cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ)
2. chặng đường đi, quãng đường đi (trong một thời gian nhất định)
to go by easy journeys: đi từng chặng đường ngắn
a three day’s journey: chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày
Nội động từ
làm một cuộc hành trình
journey overland across North America: làm một cuộc hành trình xuyên qua Bắc Mỹ bằng đường bộ.